Công ty TNHH Công nghệ Linh Anh là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối chính hãng các sản phẩm Yaskawa chính hãng
Yaskawa đã đưa ra các giải pháp, như tự động hóa, sử dụng công nghệ và sản phẩm áp dụng giải pháp cơ điện tử, bao gồm bộ điều khiển, servo, biến tần AC và robot để đáp ứng nhu cầu của khách hàng nhằm nâng cao chất lượng sản xuất và năng suất tại các địa điểm sản xuất. i3-Mechatronics là một khái niệm mới đã phát triển mạnh nhờ vào việc kết hợp “quản lý dữ liệu kỹ thuật số” vào các giải pháp cho hệ thống tự động hóa. Yaskawa hỗ trợ khách hàng đương đầu với các thách thức trong kinh doanh từ các địa điểm sản xuất.
Biến tần Yaskawa
Biến tần Yaskawa A1000
Thông số kỹ thuật cơ bản của biến tần Yaskawa A1000
- Nguồn cung cấp: 3 pha 200 – 240V, 380 – 480V, 50/60 Hz.
- Dải tần số ra: 0 – 400 Hz.
- Khả năng quá tải 150% trong 60S,
- Dải điều khiển từ: 0 – 10V, 4 – 20 mA.
- Dải công suất từ: 0.4 – 630 Kw.
- Chức năng vận hành: Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, khả năng tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.
- Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
- Tần số chính xác (Nhiệt độ dao động):
- Tín hiệu tham chiếu Digital: ±0.01% tần số tối đa (−10 – 40˚C)
- Tín hiệu tham chiếu Analog : ±0.1% tần số tối đa (25 ±10˚C)
- Tham chiếu Digital: 0.01Hz
- Tham chiếu Analog: 0.03Hz / 60Hz (11bit)
- Cài đặt tần số đầu vào: −10 — +10V, 0 — +10V, 4 — 20mA, ngõ vào xung.
- Độ phân giải tần số ngõ ra: 0.001Hz
- Mo-ment khởi động:
- 150% tại 3Hz (Điều khiển V/F và điều khiển V/F + PG).
- 200% tại 0.3Hz (Điều khiển Vector vòng hở).
- 200% tại 0 RPM (Điều khiển Vector vòng kín, Điều khiển Vector vòng kín động cơ PM, và điều kiển Vector vòng hở nâng cao động cơ PM).
- 100% tại 5% tốc độ (Điều khiển Vector vòng hở động cơ PM).
- Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.
Tính năng nổi bật của biến tần Yaskawa A1000
- Điều khiển Vector vòng hở hoặc vòng kín để điều chỉnh tốc độ chính xác, Mo-ment xoắn lớn, điều khiển vị trí chính xác.
- Tự động điều chỉnh hệ số bù trượt liên tục theo nhiệt độ động cơ.
- Cho phép điều khiển vector vòng hở ở tần số cao đối với đọng cơ cảm ứng từ (Động cơ Servo-PM).
- Đáp ứng nhanh mức dòng điện và điện áp giới hạn giúp cải thiện quá trình hoạt động liên tục của biến tần.
- Đặc tính hãm nhanh làm giảm chi phí lắp đặt và yêu cầu lắp đặt điện trở hãm bên ngoài.
- Tùy chọn mạng giao truyền thông cho tất cả các chuẩn mạng truyền thông công nghiệp, cung cấp điều khiển tốc độ cao và giám sát vận hành, giảm chi phí lắp đặt.
- Phần mềm DriveWizard và cài đặt thông số đơn giản.
- Công cụ “USB Copy Unit” và bàn phím cài đặt cho giúp cài đặt nhanh và thuận tiện khi cài đặt nhiều biến tần trong một lúc.
- Board Terminal có thể được tháo rời với lưu trữ thông số giúp sao lưu thuận tiện.
- Sản xuất bằng vật liệu theo tiêu chuẩn RoHS.
- Tích hợp sẵn DC Reator đến 30HP để giảm sóng hài ngõ vào.
- Chức năng KEB cho phép biến tần kiểm soát tổn thất điện năng, hoạt động liên tục khi mất nguồn tức thời.
Thiết bị mở rộng của biến tần Yaskawa A1000
- Hỗ trợ chuẩn truyển thông RS422/485 (mặc định)Mechatrolink II,III, CC-Link, DeviceNet, Lonwork, Probus – DP, CANopen
- Mạch vào ra tương tự, số
- Mạch phản hồi tốc độ (PG-X3, PG-B3, PG-E3, PG-F3)
- Bộ lọc sóng hài và cải thiện hệ số công suất xoay chiều, một chiều (tích hợp sẵn lọc một chiều cho các các model có công suất 22kw trở lên).
Ứng dụng của biến tần Yaskawa A1000
- Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục
- Động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy đùn nhựa, máy nén khí, máy dệt, máy phay, Máy cắt tôn ….
CIMR-AT4A0002 | CIMR-AT4A0004 | CIMR-AT4A0005 | CIMR-AT4A0007 | CIMR-AT4A0009 | CIMR-AT4A0011 |
CIMR-AT4A0023 | CIMR-AT4A0031 | CIMR-AT4A0038 | CIMR-AT4A0044 | CIMR-AT4A0058 | CIMR-AT4A0072 |
CIMR-AT4A0088 | CIMR-AT4A0103 | CIMR-AT4A0139 | CIMR-AT4A0165 | CIMR-AT4A0208 | CIMR-AT4A0250 |
CIMR-AT4A0296 | CIMR-AT4A0362 | CIMR-AT4A0414 | CIMR-AT4A0515 | CIMR-AT4A0675 | CIMR-AT4A0930 |
CIMR-AT4A1200 |
Biến tần Yaskawa E1000
Giới thiệu chung về Biến Tần Yaskawa E1000
- Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs.
- Biến tần duy nhất trên thế giới được sản xuất, lắp ráp bằng Robot.
- Biến tần Yaskawa E1000 sản xuất tại Nhật tương đương Z1000 Series tại Mỹ
- E1000 dòng biến tần tiết kiệm năng lượng, tích hợp tính năng tự dò tìm tối ưu hóa thông số động cơ đặc biệt với tải bơm, quạt, HVAC.
- Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL).
Thông số kỹ thuật sản phẩm biến tần Yaskawa E1000:
- Nguồn cung cấp: 3 pha 200 – 240V, 380 – 480V, 50/60 Hz.
- Dải tần số ra: 0 – 400 Hz.
- Khả năng quá tải 150% trong 60S,
- Dải điều khiển từ: 0 – 10V, 4 – 20 mA.
- Dải công suất từ: 0.4 – 630 kW.
- Chức năng vận hành: điều khiển V/F không đổi, điều khiển vòng hở, tự động điều chỉnh momen, chức năng nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485…
- Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
- Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.
Tính năng nổi bật của biến tần Yaskawa E1000
Biến Tần Yaskawa E1000 – Siêu tiết kiệm năng lượng
- Điều khiển được với động cơ cảm ứng từ có hiệu suất cao.
- Không chỉ điều khiển được cho động cơ không đồng bộ, mà còn điều khiển được với động cơ đồng bộ.
- Biến tần đạt hiệu suất cao nhất khi điều khiển cho động cơ đồng bộ.
- Động cơ đồng bộ đạt hiệu suất cao hơn so với động cơ cảm ứng từ.
- Ổn định Mo-ment xoắn với hiệu suất cao.
- Điều khiển áp lực ổn định và hiệu quả cao cho máy nén mô-men xoắn không đổi.
Biến tần Yaskawa E1000 – Thân thiện và sinh thái
- Chức năng tự động dò tìm để tiết kiệm điện năng.
- Giải quyết các tổn thất điện năng và phục hồi cho một số ứng dụng.
- Hoạt động tốt với môi trường khắc nhiệt.
- Giảm tiếng ồn
- Tín hiệu I/O hiệu suất cao.
- Điều khiển PID hiệu suất cao
- Dễ dàng cài đặt và tùy chỉnh cho người dùng.
- Tùy chọn mạng truyền thông công nghiệp.
- Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng.
Biến Tần Yaskawa E1000- An toàn và độ tin cậy cao
- Bảo vệ môi trường.
- Thiết kế tuổi thọ dài.
- Dễ dàng thay thế.
- Chức năng bảo vệ cho máy.
- Hoạt động liên tục.
Thiết bị mở rộng
- Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/485 (mặc định), Mechatrolink II, CC-link, DeviceNet, Probus – DP, CANopen, Lonworks.
- Bộ lọc sóng hài và cải thiện hệ số công suất xoay chiều, một chiều (tích hợp sẵn lọc một chiều cho các các model có công suất 30kw trở lên
Ứng dụng
Biến tần Yaskawa E1000 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng Quạt và Bơm. Biến tần Yaskawa E1000 mang đến sự đơn giản, đáng tin cậy cao, giảm chi phí đàu tư cho các ứng dụng tải Mo-ment thay đổi với công suất đến 1000 HP. Tính năng chuyên dụng, tiết kiệm năng lượng, và kết nối mạng truyền thông công nghiệp giúp cho biến tần Yaskawa E1000 là sự lựa chọn tuyệt vời cho Quạt và Bơm công nghiệp.
HVAC, Động cơ bơm, quạt gió, băng tải, máy nén khí,…
CIMR-ET4A0002 | CIMR-ET4A0004 | CIMR-ET4A0005 | CIMR-ET4A0007 | CIMR-ET4A0009 | CIMR-ET4A0011 |
CIMR-ET4A0023 | CIMR-ET4A0031 | CIMR-ET4A0038 | CIMR-ET4A0044 | CIMR-ET4A0058 | CIMR-ET4A0072 |
CIMR-ET4A0088 | CIMR-ET4A0103 | CIMR-ET4A0139 | CIMR-ET4A0165 | CIMR-ET4A0208 | CIMR-ET4A0250 |
CIMR-ET4A0296 | CIMR-ET4A0362 | CIMR-ET4A0414 | CIMR-ET4A0515 | CIMR-ET4A0675 | CIMR-ET4A0930 |
CIMR-ET4A1200 |
Biến tần Yaskawa GA700
Tính năng nổi bật của biến tần yaskawa GA700
- Vận hành dễ dàng qua ứng dụng điện thoại thông minh
- Dễ dàng cài đặt và khắc phục sự cố mà không cần đến set-up trực tếp
- Tuổi thọ bền lâu
- Biến tần Yaskawa GA700 có công nghệ điều khiển hiện đại.
- Tiết kiệm năng lượng bằng cách kiểm soát các tính năng mới MTPA
- Tích hợp braking unit trong các model lên đến 75kW, bộ lọc EMC, các tùy chọn bên ngoài và DC reactor
- Bàn phím đồ họa và Setup Wizard đơn giản giúp cho việc thiết lập biến tần Yaskawa nhanh chóng
- Điều khiển được động cơ hiệu suất cao ( động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu, động cơ đồng bộ từ trở), có chế độ tự chỉnh auto tunning
- Các kết nối không dây, thiết lập từ một khoảng cách sử dụng một máy tính bảng, điện thoại thông minh
- Hệ thống đám mây truy cập nhanh đến thông tin sản phẩm hỗ trợ dịch vụ, góp phần vào việc giảm thời gian chết máy gây ra bởi sự cố
- Phù hợp tiêu chuẩn trong các ứng dụng công nghiệp lớn trên toàn thế giới: CE, UL, cUL, KC, RCM, NK, GL
- Tiêu chuẩn an toàn SIL3 đạt được sự tiết kiệm không gian, tiết kiệm dây đấu nối
- Ngoài chế độ bảo vệ IP20 thông thường còn có tùy chọn NEMA1 kit, IP55/ NEMA12,
- Biến tần Yaskawa GA700 tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường và an toàn
Thông số kỹ thuật có bản của biến tần yaskawa GA700
- Nguồn cấp : 200V 3 pha và 400V 3 pha
- Công suất : 315 kw
- Moment khởi động : 200% tùy theo các loại tải
- Khả ăng quá tải : 150% trong 60s
- Phương pháp điều khiển : v/f, v/f có phản hồi, vector vòng hở, vector vòng kín
Ứng dụng
- Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục
- Động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy đùn nhựa, máy nén khí, máy dệt, máy phay, Máy cắt tôn ….
CIPR-GA70T4002 | CIPR-GA70T4004 | CIPR-GA70T4005 | CIPR-GA70T4007 | CIPR-GA70T4009 | CIPR-GA70T4012 |
CIPR-GA70T4018 | CIPR-GA70T4023 | CIPR-GA70T4031 | CIPR-GA70T4038 | CIPR-GA70T4044 | CIPR-GA70T4060 |
CIPR-GA70T4075 | CIPR-GA70T4089 | CIPR-GA70T4103 | CIPR-GA70T4140 | CIPR-GA70T4160 | CIPR-GA70T4208 |
CIPR-GA70T4205 | CIPR-GA70T4296 | CIPR-GA70T4371 | CIPR-GA70T4389 | CIPR-GA70T4453 | CIPR-GA70T4568 |
CIPR-GA70T4675 | CIPR-GA70T4726 | CIPR-GA70T4810 | CIPR-GA70T4930 | CIPR-GA70T4H12 | |
CIPR-GA70T2002 | CIPR-GA70T2004 | CIPR-GA70T2006 | CIPR-GA70T2008 | CIPR-GA70T2012 | CIPR-GA70T2021 |
CIPR-GA70T2030 | CIPR-GA70T2042 | CIPR-GA70T2056 | CIPR-GA70T2070 | CIPR-GA70T2082 | CIPR-GA70T2110 |
CIPR-GA70T2138 | CIPR-GA70T2169 | CIPR-GA70T2211 | CIPR-GA70T2257 | CIPR-GA70T2313 | CIPR-GA70T2360 |
CIPR-GA70T2415 |
Biến tần Yaskawa V1000
Giới thiệu chung
- Biến Tần Yaskawa V1000 là dòng biến tần có thiết kế nhỏ gọn, cài đặt thông số dễ dàng
- Hoạt động ổn định và tin cậy, hiệu suất cao.
- Tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế về môi trường (RoHS, CE, UL).
Tính năng nổi bật
Biến tần yaskawa V1000 Cải tiến hơn!
- Điều khiển Sensorless Vector cho motor PM (Permanent Magnet Motors)
- Biến tần được tích hợp 02-trong-01.
- Mo-ment xoắn lớn.
- Tăng lực hãm trong khi giảm tốc.
- Không xảy ra sự cố khi ngắt nguồn đột ngột.
- Tùy chọn biến tần.
- Chức năng bảo vệ cho môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Tiêu chuẩn RoHS.
- Kết nối mạng toàn cầu.
Đơn giản hơn!
- Hoạt động nhanh chống với bộ ứng dụng tích hợp sẵn.
- Có thể cài đặt nhiều biến tần ngay một lúc với USB Copy Unit.
- Thiết lập chương trình và bảo dưỡng thiết bị từ máy tính.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn.
- Giảm thiểu thời gian dừng máy.
- Tuổi thọ thiết bị dài.
- Kết nối đơn giản.
- Màn hình điều khiển hiển thị đầy đủ.
- Biến tần thiết kế nhỏ gọn nhất thế giới
- Cho phép lắp đặt liền kề nhau “Side – By – Side”
- Biến tần duy nhất tại Nhật Bản đạt tiêu chuẩn RoHs
Thông số kỹ thuật
- Nguồn cung cấp: 3 pha 200 – 240V, 380 – 480V, 50/60 Hz.
- Dải tần số ra: 0 – 400 Hz.
- Khả năng quá tải 150% trong 60S,
- Dải điều khiển từ: 0 – 10V, 4 – 20 mA.
- Dải công suất từ: 0.2 – 18.5 kW.
- Chức năng vận hành: Điều khiển đa tốc độ, Điều khiển AVR, PID, tự động reset khi có lỗi, tự động dò chức năng, kết nối truyền thông RS 485, có sẵn các bộ tham số chức năng cho từng ứng dụng cụ thể, chế độ tự động nhận dạng động cơ, kết nối truyền thông RS 485.
- Bảo vệ quá áp, sụt áp, quá tải, nhiệt độ quá cao, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, chạm mát đầu ra khi cấp nguồn
- Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 20.
Ứng dụng
Biến Tần Yaskawa V1000 Dùng cho hệ thống nâng hạ, di chuyển cầu trục, động cơ bơm, quạt gió, máy đóng gói, băng tải, máy dệt, máy giặt, máy cuốn cáp…
CIMR-VT2A0003 | CIMR-VT2A0006 | CIMR-VT2A0010 | CIMR-VT2A0012 | CIMR-VT2A0018 | CIMR-VT2A0018 |
CIMR-VT4A0002 | CIMR-VT4A0004 | CIMR-VT4A0005 | CIMR-VT4A0007 | CIMR-VT4A0009 | CIMR-VT4A0011 |
CIMR-VT4A0015 | CIMR-VT4A0018 | CIMR-VT4A0023 | CIMR-VT4A0031 |
Biến tần Yaskawa J1000
CIMR-JTBA0001 | CIMR-JTBA0002 | CIMR-JTBA0003 | CIMR-JTBA0006 | CIMR-JTBA0010B | CIMR-JT2A0020 |
CIMR-JT2A0001 | CIMR-JT2A0002 | CIMR-JT2A0004 | CIMR-JT2A0006 | CIMR-JT2A0010 | CIMR-JT2A0012 |
CIMR-JT4A0001 | CIMR-JT4A0002 | CIMR-JT4A0005 | CIMR-JT4A0007 | CIMR-JT4A009 | CIMR-JT4A0011 |
Biến tần Yaskawa U1000
Giới thiệu chung
Biến tần Yaskawa U1000 là sự kết hợp hoàn hảo cho các ứng dụng động cơ đơn với mục tiêu tiết kiệm năng lượng, tái tạo năng lượng và sóng hài thấp như thang máy, thang cuốn, máy móc HVAC, cần trục, máy ly tâm và nhiều ứng dụng khác.
Tính năng nổi bật
Biến tần Yaskawa U1000 là biến tần hiệu suất cao dựa trên công nghệ chuyển đổi Matrix mới nhất. Với khả năng tái tạo năng lượng đầy đủ nó nó giúp tiết kiệm năng lượng tuyệt vời và làm giảm tải trên các thành phần lưới như máy biến thế và đường dây điện. Với một hình dạng,kích thước cực kỳ nhỏ gọn, U1000 là sự lựa chọn đầu tiên cho các giải pháp sáng tạo, tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả có hoặc không có sự hồi phục năng lượng.
Thông số kỹ thuật
- Nguồn cấp : 3P, 200 to 240Vac, 380 to 480Vac (− 15% to +10%) 50/60 Hz (± 5%)
- Công suất : 2.2-500 kW
- Dải dòng: 22-248 A (200 V), 9.6-930 A (400V)
- Dải tần số : 0.01-400Hz
- Mô men khởi động : 150%-200% tùy theo phương pháp điều khiển
- Khả năng quá tải : Tải thường 120% trong 60 giây, tải nặng 150% trong 60 giây
- Phương pháp điều khiển : V/f, , véc tơ vòng hở, véc tơ vòng kín ,
- Phanh hãm : Biến tần 30kW trở lên tích hợp mạch điều khiển hãm động năng.
- Ngõ vào : Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn
- Ngõ ra : Ngõ ra cách ly quang, báo lỗi rơ le, ngõ ra số, ngõ ra giám sát.
- Chức năng bảo vệ : Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt, bảo vệ chạm đất, sạc LCD.
- Chức năng chính : dò tốc độ, KEB, PID
- Truyền thông : RS422/RS485 , PROFIBUS – DP, DeviceNet, CC-Link, CANopen, LONWORKS, MECHATROLINK
- Thiết bị mở rộng : LCD, Card tốc độ, card truyền thông, card giám sát.
- Cấp bảo vệ: IP00 (Mở nắp biến tần), IP20 (Đóng nắp)
Ứng dụng
- Thiết bị chuyển động: Cần cẩu, móc nâng hạ, băng tải, thang máy, automated warehourses, thang cuốn, hệ thống tự động hệ thống lưu trữ thẳng đứng, hệ thống giao thông vận tải, hệ thống đỗ xe tự động.
- Robot, máy dệt, máy đùn ép, máy ly tâm, HVAC, quạt và bơm
CIMR-UT2A0028 | CIMR-UT2A0042 | CIMR-UT2A0054 | CIMR-UT2A0028 | CIMR-UT2A0068 | CIMR-UT2A0081 |
CIMR-UT2A0104 | CIMR-UT2A0130 | CIMR-UT2A0154 | CIMR-UT2A0192 | CIMR-UT2A0248 | |
CIMR-UT4A0011 | CIMR-UT4A0014 | CIMR-UT4A0027 | CIMR-UT4A0034 | CIMR-UT4A0040 | CIMR-UT4A0052 |
CIMR-UT4A0065 | CIMR-UT4A0077 | CIMR-UT4A0096 | CIMR-UT4A0124 | CIMR-UT4A0156 | CIMR-UT4A0180 |
CIMR-UT4A0216 | CIMR-UT4A0240 | CIMR-UT4A0302 | CIMR-UT4A0361 | CIMR-UT4A0414 | CIMR-UT4A0477 |
CIMR-UT4A0590 |
Biến tần Yaskawa H1000
Giới thiệu chung
Dòng biến tần Yaskawa H1000 công suất từ 0.4-569KW được sản xuất trên công nghệ của Nhật Bản nên đáp ứng được đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng để hoạt động được trong nhiều môi trường khác nhau.
Thông số kỹ thuật
- Thời gian quả tải 150% đối với tải nặng, và 120% đối với tải thường.
- Độ phân giải điều khiển: đối với chế độ V/F: là 1:40, vòng hở 1:200.
- Tần số ngõ ra: 0-400 Hz.
- Tích hợp bộ hãm điện bên trong biến tần lên tới 30kW.
- Moment khởi động lên tới 200% khi chạy ở chế độ vector vòng kín.
- Sử dụng được cho loại động cơ đồng bộ.
- Tích hợp PLC có thể lập trình được.
Ứng dụng
- Thiết bị chuyển động: Cần cẩu, móc nâng hạ, băng tải, thang máy, automated warehourses, thang cuốn, hệ thống tự động hệ thống lưu trữ thẳng đứng, hệ thống giao thông vận tải, hệ thống đỗ xe tự động.
- Robot, máy dệt, máy đùn ép, máy ly tâm, HVAC, quạt và bơm
CIMR-HB4A0003 | CIMR-HB4A0005 | CIMR-HB4A0006 | CIMR-HB4A0009 | CIMR-HB4A0015 | CIMR-HB4A0018 |
CIMR-HB4A0024 | CIMR-HB4A0031 | CIMR-HB4A0039 | CIMR-HB4A0045 | CIMR-HB4A0060 | CIMR-HB4A0075 |
CIMR-HB4A0091 | CIMR-HB4A0112 | CIMR-HB4A0150 | CIMR-HB4A0180 | CIMR-HB4A0216 | CIMR-HB4A0260 |
CIMR-HB4A0304 | CIMR-HB4A0370 | CIMR-HB4A0450 | CIMR-HB4A0515 | CIMR-HB4A0605 |
Biến tần Yaskawka L1000
CIMR-LT2A0008 | CIMR-LT2A0011 | CIMR-LT2A0018 | CIMR-LT2A0025 | CIMR-LT2A0033 | CIMR-LT4A0060 |
CIMR-LT4A0015 | CIMR-LT4A0018 | CIMR-LT4A0024 | CIMR-LT4A0031 | CIMR-LT4A0039 | CIMR-LT4A0045 |
Biến tần Servo Yaskawa
Đặc điểm chung
Sigma-7 là dòng sản phẩm được thiết kế với tính năng vượt trội,hoạt động với tốc độ cao,độ chính xác tuyệt đối & độ tin cậy tối đa. Dòng sản phẩm này đáp ứng mạnh mẽ nhu cầu của thị trường ngày nay đối với cả nhà chế tạo máy và khách hàng đầu cuối trong ngành sản xuất. Sigma-7 mang lại hiệu suất rất lớn cho các nhà máy đóng gói, sản xuất chất bán dẫn, chế biến gỗ và máy in kỹ thuật số.
Tính năng nổi bât
- Dãy điện áp đầu vào linh hoạt 1pha,hoặc 3 pha.
- Độ phân giải tần số 3.2kHz
- Tối ưu cho các ứng dụng truyền động
- Cải thiện độ rung động
- Động cơ thiết kế nhỏ gọn,hiệu suất cao.
- Độ phân giải encoder cao đến 24 bits ( tương đương 16.777.216 xung/vòng )-
- Moment xoắn: 350% ( đối với công suất nhỏ )
- Hiệu quả cao và tỏa nhiệt thấp.
- Có sẵn công suất từ 50W-15KW
Biến tần servo yaskawa sigma7 SGD7W
SGD7W-R6A20A700 | SGD7W-R6A30A700 | SGD7W-R8A20A700 | SGD7W-R8A30A700 | SGD7W-R5A20A700 | SGD7W-R6A20A700 |
SGD7W-2R6D30B | SGD7W-5R4D30B | SGD7W-2R6DA0B | SGD7W-5R4DA0B | ||
Biến tần servo yaskawa sigma7 SGD7S
SGD7S-R70F30A | SGD7S-R90F30A | SGD7S-2R1F30A | SGD7S-2R8F30A | ||
SGD7S-R70A20A | SGD7S-R70A30A | SGD7S-R90A20A | SGD7S-R90A30A | SGD7S-1R6A20A | SGD7S-1R6A30A |
SGD7S-2R8A20A | SGD7S-2R8A30A | SGD7S-3R8A20A | SGD7S-3R8A30A | SGD7S-5R5A20A | SGD7S-5R5A30A |
SGD7S-7R6A20A | SGD7S-7R6A30A | SGD7S-120A20A | SGD7S-120A30A | SGD7S-180A20A | SGD7S-180A30A |
SGD7S-200A20A | SGD7S-200A30A | SGD7S-330A20A | SGD7S-330A30A | SGD7S-470A20A | SGD7S-470A30A |
SGD7S-550A20A | SGD7S-550A30A | SGD7S-590A20A | SGD7S-590A30A | SGD7S-780A20A | SGD7S-780A30A |
SGD7S-1R9D30B000F64 | SGD7S-3R5D30B000F64 | SGD7S-5R4D30B000F64 | SGD7S-8R4D30B000F64 | SGD7S-120D30B000F64 | SGD7S-170D30B000F64 |
SGD7S-210D30B000F64 | SGD7S-260D30B000F64 | SGD7S-280D30B000F64 | SGD7S-370D30B000F64 | ||
SGD7S-R70FA0A | SGD7S-R90FA0A | SGD7S-2R1FA0A | SGD7S-2R8FA0A | ||
SGD7S-R70AA0A | SGD7S-R90AA0A | SGD7S-1R6AA0A | SGD7S-2R8AA0A | SGD7S-3R8AA0A | SGD7S-5R5AA0A |
SGD7S-7R6AA0A | SGD7S-120AA0A | SGD7S-180AA0A | SGD7S-200AA0A | SGD7S-330AA0A | SGD7S-470AA0A |
SGD7S-550AA0A | SGD7S-590AA0A | SGD7S-780AA0A | |||
SGD7S-1R9DA0B000F64 | SGD7S-3R5DA0B000F64 | SGD7S-5R4DA0B000F64 | SGD7S-8R4DA0B000F64 | SGD7S-120DA0B000F64 | SGD7S-170DA0B000F64 |
SGD7S-210DA0B000F64 | SGD7S-260DA0B000F64 | SGD7S-280DA0B000F64 | SGD7S-370DA0B000F64 | ||
SGD7S-R70F00A | SGD7S-R90F00A | SGD7S-2R1F00A | SGD7S-2R8F00A | ||
SGD7S-R70A00A | SGD7S-R90A00A | SGD7S-1R6A00A | SGD7S-2R8A00A | SGD7S-3R8A00A | SGD7S-5R5A00A |
SGD7S-7R6A00A | SGD7S-120A00A | SGD7S-180A00A | SGD7S-200A00A | SGD7S-330A00A | SGD7S-470A00A |
SGD7S-550A00A | SGD7S-590A00A | SGD7S-780A00A | |||
SGD7S-R70FM0A000F50 | SGD7S-R90FM0A000F50 | SGD7S-2R1FM0A000F50 | SGD7S-2R8FM0A000F50 | ||
SGD7S-R70AM0A000F50 | SGD7S-R90AM0A000F50 | SGD7S-1R6AM0A000F50 | SGD7S-2R8AM0A000F50 | SGD7S-3R8AM0A000F50 | SGD7S-5R5AM0A000F50 |
SGD7S-7R6AM0A000F50 | SGD7S-120AM0A000F50 | SGD7S-180AM0A000F50 | SGD7S-200AM0A000F50 | SGD7S-330AM0A000F50 | SGD7S-470AM0A000F50 |
SGD7S-550AM0A000F50 | SGD7S-590AM0A000F50 | SGD7S-780AM0A000F50 | |||
SGD7S-1R9DM0B000F50 | SGD7S-3R5DM0B000F50 | SGD7S-5R4DM0B000F50 | SGD7S-8R4DM0B000F50 | SGD7S-120DM0B000F50 | SGD7S-170DM0B000F50 |
SGD7S-210DM0B000F50 | SGD7S-260DM0B000F50 | SGD7S-280DM0B000F50 | SGD7S-370DM0B000F50 | ||
SGD7SR70FE0A000300 | SGD7SR90FE0A000300 | SGD7S2R1FE0A000300 | SGD7S2R8FE0A000300 | ||
SGD7SR70AE0A000300 | SGD7SR90AE0A000300 | SGD7S1R6AE0A000300 | SGD7S2R8AE0A000300 | SGD7S3R8AE0A000300 | SGD7S5R5AE0A000300 |
SGD7S7R6AE0A000300 | SGD7S120AE0A000300 | SGD7S200AE0A000300 | SGD7S330AE0A000300 | SGD7S470AE0A000300 | SGD7S550AE0A000300 |
SGD7S590AE0A000300 | SGD7S780AE0A000300 | SGD7S-R70FQ0A000F51 | SGD7S-R90FQ0A000F51 | SGD7S-2R1FQ0A000F51 | SGD7S-2R8FQ0A000F51 |
SGD7S-R70AQ0A000F51 | SGD7S-R90AQ0A000F51 | SGD7S-1R6AQ0A000F51 | SGD7S-2R8AQ0A000F51 | SGD7S-3R8AQ0A000F51 | SGD7S-5R5AQ0A000F51 |
SGD7S-7R6AQ0A000F51 | SGD7S-120AQ0A000F51 | SGD7S-180AQ0A000F51 | SGD7S-200AQ0A000F51 | SGD7S-330AQ0A000F51 | SGD7S-470AQ0A000F51 |
SGD7S-550AQ0A000F51 | SGD7S-590AQ0A000F51 | SGD7S-780AQ0A000F51 | |||
SGD7S-1R9DR0B000F51 | SGD7S-3R5DR0B000F51 | SGD7S-5R4DR0B000F51 | SGD7S-8R4DR0B000F51 | SGD7S-120DR0B000F51 | SGD7S-170DR0B000F51 |
SGD7S-210DR0B000F51 | SGD7S-260DR0B000F51 | SGD7S-280DR0B000F51 | SGD7S-370DR0B000F51 | ||
Động cơ servo yaskawa
Động cơ servo yaskawa SGM7A 200V
SGM7A-A5A7D61 | SGM7A-A5A7D6C | SGM7A-A5A7D6E | SGM7A-A5A7D6S | SGM7A-01A7D61 | SGM7A-01A7D6C |
SGM7A-01A7D6E | SGM7A-01A7D6S | SGM7A-C2A7D61 | SGM7A-C2A7D6C | SGM7A-C2A7D6E | SGM7A-C2A7D6S |
SGM7A-02A7D61 | SGM7A-02A7D6C | SGM7A-02A7D6E | SGM7A-02A7D6S | SGM7A-04A7D61 | SGM7A-04A7D6C |
SGM7A-04A7D6E | SGM7A-04A7D6S | SGM7A-06A7D61 | SGM7A-08A7D6C | SGM7A-08A7D6E | SGM7A-08A7D6S |
SGM7A-10A7D61 | SGM7A-10A7D6C | SGM7A-10A7D6E | SGM7A-10A7D6S | SGM7A-15A7D61 | SGM7A-15A7D6C |
SGM7A-15A7D6E | SGM7A-15A7D6S | SGM7A-20A7D61 | SGM7A-20A7D6C | SGM7A-20A7D6E | SGM7A-20A7D6S |
SGM7A-25A7D61 | SGM7A-25A7D6C | SGM7A-25A7D6E | SGM7A-25A7D6S | SGM7A-30A7D61 | SGM7A-30A7D6C |
SGM7A-30A7D6E | SGM7A-30A7D6S | SGM7A-40A7D61 | SGM7A-40A7D6C | SGM7A-40A7D6E | SGM7A-40A7D6S |
SGM7A-50A7D61 | SGM7A-50A7D6C | SGM7A-50A7D6E | SGM7A-50A7D6S | SGM7A-70A7D6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7A 400V Input (24-bit encoder)
SGM7A-02D7F61 | SGM7A-02D7F6C | SGM7A-02D7F6E | SGM7A-02D7F6S | SGM7A-04D7F61 | SGM7A-04D7F6C |
SGM7A-04D7F6E | SGM7A-04D7F6S | SGM7A-08D7F61 | SGM7A-08D7F6C | SGM7A-08D7F6E | SGM7A-08D7F6S |
SGM7A-10D7F61 | SGM7A-10D7F6C | SGM7A-10D7F6E | SGM7A-10D7F6S | SGM7A-15D7F61 | SGM7A-15D7F6C |
SGM7A-15D7F6E | SGM7A-15D7F6S | SGM7A-20D7F61 | SGM7A-20D7F6C | SGM7A-20D7F6E | SGM7A-20D7F6S |
SGM7A-25D7F61 | SGM7A-25D7F6C | SGM7A-25D7F6E | SGM7A-25D7F6S | SGM7A-30D7F61 | SGM7A-30D7F6C |
SGM7A-30D7F6E | SGM7A-30D7F6S | SGM7A-40D7F61 | SGM7A-40D7F6C | SGM7A-40D7F6E | SGM7A-40D7F6S |
SGM7A-50D7F61 | SGM7A-50D7F6C | SGM7A-50D7F6E | SGM7A-50D7F6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7G 200V Input (24-bit encoder)
SGM7G-03A7DK1 | SGM7G-03A7DKC | SGM7G-03A7DKE | SGM7G-03A7DKS | SGM7G-05A7D61 | SGM7G-05A7D6C |
SGM7G-05A7D6E | SGM7G-05A7D6S | SGM7G-09A7DK1 | SGM7G-09A7DKC | SGM7G-09A7DKE | SGM7G-09A7DKS |
SGM7G-13A7DK1 | SGM7G-13A7DKC | SGM7G-13A7DKE | SGM7G-13A7DKS | SGM7G-20A7D61 | SGM7G-20A7D6C |
SGM7G-20A7D6E | SGM7G-20A7D6S | SGM7G-30A7D61 | SGM7G-30A7D6C | SGM7G-30A7D6E | SGM7G-30A7D6S |
SGM7G-44A7D61 | SGM7G-44A7D6C | SGM7G-44A7D6E | SGM7G-44A7D6S | SGM7G-55A7D61 | SGM7G-55A7D6C |
SGM7G-55A7D6E | SGM7G-55A7D6S | SGM7G-75A7D61 | SGM7G-75A7D6C | SGM7G-75A7D6E | SGM7G-75A7D6S |
SGM7G-1AA7D61 | SGM7G-1AA7D6C | SGM7G-1AA7D6E | SGM7G-1AA7D6S | SGM7G-1EA7D61 | SGM7G-1EA7D6C |
SGM7G-1EA7D6E | SGM7G-1EA7D6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7G 400V Input (24-bit encoder)
SGM7G-05D7F61 | SGM7G-05D7F6C | SGM7G-05D7F6E | SGM7G-05D7F6S | SGM7G-09D7FK1 | SGM7G-09D7FKC |
SGM7G-09D7FKE | SGM7G-09D7FKS | SGM7G-13D7FK1 | SGM7G-13D7FKC | SGM7G-13D7FKE | SGM7G-13D7FKS |
SGM7G-20D7F61 | SGM7G-20D7F6C | SGM7G-20D7F6E | SGM7G-20D7F6S | SGM7G-30D7F61 | GM7G-30D7F6C |
SGM7G-30D7F6E | SGM7G-30D7F6S | SGM7G-44D7F61 | SGM7G-44D7F6C | SGM7G-44D7F6E | SGM7G-44D7F6S |
SGM7G-55D7F61 | SGM7G-55D7F6C | SGM7G-55D7F6E | SGM7G-55D7F6S | SGM7G-75D7F61 | SGM7G-75D7F6C |
SGM7G-75D7F6E | SGM7G-75D7F6S | SGM7G-1AD7F61 | SGM7G-1AD7F6C | SGM7G-1AD7F6E | SGM7G-1AD7F6S |
SGM7G-1ED7F61 | SGM7G-1ED7F6C | SGM7G-1ED7F6E | SGM7G-1ED7F6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7J 200V Input (24-bit encoder)
SGM7J-A5A7D61 | SGM7J-A5A7D6C | SGM7J-A5A7D6E | SGM7J-A5A7D6S | SGM7J-01A7D61 | SGM7J-01A7D6C |
SGM7J-01A7D6E | SGM7J-01A7D6S | SGM7J-C2A7D61 | SGM7J-C2A7D6C | SGM7J-C2A7D6E | SGM7J-C2A7D6S |
SGM7J-02A7D61 | SGM7J-02A7D6C | SGM7J-02A7D6E | SGM7J-02A7D6S | SGM7J-04A7D61 | SGM7J-04A7D6C |
SGM7J-04A7D6E | SGM7J-04A7D6S | SGM7J-06A7D61 | SGM7J-06A7D6C | SGM7J-06A7D6E | SGM7J-06A7D6S |
SGM7J-08A7D61 | SGM7J-08A7D6C | SGM7J-08A7D6E | SGM7J-08A7D6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7J 400V Input (24-bit encoder)
SGM7J-02D7F61 | SGM7J-02D7F6C | SGM7J-02D7F6E | SGM7J-02D7F6S | SGM7J-04D7F61 | SGM7J-04D7F6C |
SGM7J-04D7F6E | SGM7J-04D7F6S | SGM7J-08D7F61 | SGM7J-08D7F6C | SGM7J-08D7F6E | SGM7J-08D7F6S |
SGM7J-15D7F61 | SGM7J-15D7F6C | SGM7J-15D7F6E | SGM7J-15D7F6S |
Động cơ servo yaskawa SGM7P 200V Input (24-bit encoder)
SGM7P-01A7J61 | SGM7P-01A7J6C | SGM7P-01A7J6E | SGM7P-01A7J6S | SGM7P-02A7J61 | SGM7P-02A7J6C |
SGM7P-02A7J6E | SGM7P-02A7J6S | SGM7P-04A7J61 | SGM7P-04A7J6C | SGM7P-04A7J6E | SGM7P-04A7J6S |
SGM7P-08A7E61D | SGM7P-08A7E6CD | SGM7P-08A7E6ED | SGM7P-08A7E6SD | SGM7P-15A7E61D | SGM7P-15A7E6CD |
SGM7P-15A7E6ED | SGM7P-15A7E6SD |
Robot Yaskawa
Giới thiệu chung về robot yaskawa
Yaskawa Electric là tập đoàn hàng đầu thế giới trong sản xuất và cung cấp các sản phẩm trong lĩnh vực truyền động điện, robot công nghiệp trên thế giới với trụ sở chính tại Kitakyushu, Nhật Bản.
Được thành lập năm 1915, Yaskawa Electric khởi điểm là nhà sản xuất động cơ và các hệ thống truyền động. Với 100 năm kinh doanh và phát triển, công ty đã trở thành nhà chế tạo sản xuất các sản phẩm công nghiệp nổi tiếng trên thế giới nhờ chất lượng, tính năng và dịch vụ nổi trội.
Yaskawa là nhà sản xuất robot công nghiệp lớn nhất trên thế giới với hơn 300,000 sản phẩm đã được xuất xưởng, sử dụng trong các dây chuyền nhà máy trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau như lắp ráp ô tô xe máy, đóng tàu, sắt thép, chế biến thực phẩm, điện tử bán dẫn, … và thậm chí ngày nay còn được sử dụng trong y tế và công nghệ sinh học.
Các loại robot yaskawa
Robot hàn yaskawa Arc – Welding Yaskawa Robots
Robot hàn yaskawa có một số dòng chính sau
- Robot hàn yaskawa VA1400 ( Robot công nghiệp 7 trục) MOTOMAN–VA1400 (The industry’s first 7-axis robot)
- Robot hàn yaskawa MA1400 ( Robot công nghiệp 7 trục) MOTOMAN–MA1440
- Robot hàn yaskawa MA2010 ( Robot công nghiệp 7 trục) MOTOMAN–MA2010
- Robot Hàn Yaskawa MA3120 rất hiệu quả, đặc biệt là đối với quá trình sản xuất lâu dài với việc lập trình thời gian phân bổ theo lượng lớn các công đoạn
Một nguyên công hàn tự động thậm chí có thể chạy mà không cần giám sát suốt giờ nghỉ giải lao, ban đêm và những ngày cuối tuần, giảm chi phí hơn nữa bằng cách tăng hiệu suất.
- Ưu điểm của việc áp dụng Robot Hàn Yaskawa vào sản xuất :
- Áp dụng robot vào làm việc để thay thế và giảm bớt nhân công lao động.
- Tăng cao năng suất và hiệu suất.
- Giảm thiểu sai sót của con người khi làm việc trực tiếp.
- Giảm chi phí nguyên – nhiên liệu đầu vào.
- Thay thế con người làm việc với môi trường không gian chật hẹp, tiết kiệm chi phí thuê mặt bằng khâu nhà xưởng.
- Nâng cao chất lượng mối hàn.
- Giảm biến dạng hàn so với con người hàn.
- Tốc độ di chuyển linh hoạt cao của robot và vẫn đảm bảo được chất lượng mối hàn => tiết kiệm thời gian tối đa.
Robot sơn yaskawa – Yaskawa Painting Robots
- Robot sơn Yaskawa EPX1250 6 trục tốc độ cao, linh hoạt rất lý tưởng cho các ứng dụng sơn phủ ô tô và các ứng dụng công nghiệp khác.
- Cung cấp hiệu năng vượt trội và tạo ra mịn màng, kết thúc phù hợp với hiệu quả vượt trội cho các ứng dụng sơn và phân phát.
- Thiết kế cổ tay lõm là lý tưởng cho việc sơn các phần có đường viền như bề mặt bên trong / bên ngoài; phù hợp để lắp đặt thiết bị phun sơn.
- Đường kính bên trong là 50mm (1,97 “) tránh sự can thiệp giữa ống và bộ phận / thiết bị, đảm bảo thời gian chu kỳ tối ưu và robot tiếp cận / truy cập.
Sử dụng trong môi trường nguy hiểm độc hại.
- Trọng tải 5 kg (33,1 lb);
- Chiều ngang đạt 2,054 mm (80,9 “),
- Chiều cao thẳng đứng 2,806 mm (110,5”);
- Sai số lặp lại ± 0.5 mm (± 0.02 “) lặp lại.
- Thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt.
Bộ điều khiển nâng cao NX100-FM
- Bao gồm phần mềm ứng dụng cụ thể cho các ứng dụng sơn.
- Phối hợp hoạt động của robot và thiết bị sơn, kể cả súng phun.
- Hỗ trợ hướng dẫn kiểm soát súng như khởi động / dừng phun và điều kiện sơn.
- Tất cả các thông số vị trí vẽ có thể được nộp và lưu.
- Hỗ trợ các mạng chuẩn (như DeviceNet, ControlNet, Profibus-DP và Interbus-S), cho phép kết nối với bộ điều khiển thiết bị sơn và bộ điều khiển dây chuyền sản xuất.
Lý do để lựa chọn sản phẩm
- Chúng tôi là một công ty phân phối với số lượng sản phẩm phân phối lớn
- Khả năng tải trọng trên cổ tay / trên cánh tay để lắp thiết bị sơn
- Màn hình cảm ứng dễ sử dụng dạy bảng
- Phần mềm mô phỏng MotoSim® EG (tùy chọn)
Chi tiết về Robot sơn Yaskawa EPX1250
Robot sơn Yaskawa EPX1250 linh hoạt nhanh, linh hoạt và mạnh mẽ vì nó có thể giải quyết được trọng tải nặng lên đến 100 kg. Đây là một robot có sáu trục, sàn làm việc lớn vì đạt được 4.091 mm theo chiều dọc, và 3.010 mm theo chiều ngang. Tốc độ trục nhanh, giúp giảm thời gian chu kỳ và tăng tổng sản lượng sản xuất. Nhìn chung, Robot Sơn Yaskawa EPX2050 rất gọn, giúp nó đạt được vào không gian chật hẹp, khi cần thiết.
Robot sơn Yaskawa EPX1250 kết hợp với bộ điều khiển DX100 mạnh mẽ cung cấp các kết nối internet nhanh và có thể loại bỏ nhu cầu về PLC hoặc HMI tốn kém. Bộ điều khiển này có nhiều điều khiển Robot Yaskawa EPX2050 hỗ trợ tối đa 8 robot / 72 trục.
Robot gắp hàng yaskawa – Yaskawa Handling Robots
Tính năng của Robot gắp hàng Yaskawa
Tăng năng xuất sản xuất thông qua các phương pháp tự động hóa nhanh hơn và đáng tin cậy hơn là những lý do chính để sử dụng Motoman MPL500 Nó nổi bật với khả năng xử lý tải trọng 300 kg và tầm với lên tới 3024 mm.
DX200 là bộ điều khiển 4 trục đa chức năng, có thể kết hợp trong hệ thống nhiều băng tải và vị trí đặt pallet
Các tính năng của Motoman MPL800 DX100 bao gồm tốc độ trục nhanh, tăng tốc mượt mà,hệ thống cáp điện động lực, điều khiển và đường dẫn khí được lắp đặt bên trong.
Có thể mở rộng khả năng hoạt động của robot bằng cách thêm phần cứng ngoại vi và phần mềm của robot giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn cho hệ thống
Các loại robot gắp hàng Yaskawa
- Robot yaskawa MH5SII- Yaskawa MOTOMAN–MH5SII
- Robot yaskawa MH5LSII – Yaskawa MOTOMAN–MH5LSII
- Robot yaskawa MH12 – Yaskawa MOTOMAN–MH12
- Robot yaskawa MH24-10 – Yaskawa MOTOMAN–MH24-10
- Robot yaskawa MH24 – Yaskawa MOTOMAN–MH24
- Robot yaskawa MH50II – Yaskawa MOTOMAN–MH50II
- Robot yaskawa MH50II-20 – Yaskawa MOTOMAN–MH50II-20
- Robot yaskawa MH50II-35 – Yaskawa MOTOMAN–MH50II-35
- Robot yaskawa MH80II – Yaskawa MOTOMAN–MH80II
- Robot yaskawa MH180-120 – Yaskawa MOTOMAN–MH180-120
- Robot yaskawa MH180 – Yaskawa MOTOMAN–MH180
- Robot yaskawa MH110 – Yaskawa MOTOMAN–MH110
- Robot yaskawa MH215II – Yaskawa MOTOMAN–MH215II
- Robot yaskawa MH225 – Yaskawa MOTOMAN–MH225
- Robot yaskawa MH280II – Yaskawa MOTOMAN–MH280II
- Robot yaskawa MH250II – Yaskawa MOTOMAN–MH250II
- Robot yaskawa MH400II – Yaskawa MOTOMAN–MH400II
- Robot yaskawa MH600 – Yaskawa MOTOMAN–MH600
- Robot yaskawa UP400RDII – Yaskawa MOTOMAN UP400RDII
- Hệ thống điều khiển robot gắp hàng yaskawa MH180-120
Được lắp đặt thống nhất vào kết cấu giá đỡ robot, do đó không cần dây cáp kết nối, nên việc lắp đặt rất dễ dàng.
Tay gắp robot gắp gạch sử dụng kết cấu không trung, do đó khi đi dây điện cáp nối không bị hiện tượng dây cáp quấn vào tay robot.
Robot yakawa MH180 được lắp đặt bộ điều khiển thông minh mới nhất DX200, MLX200 vượt trội so với các mẫu sản phẩm cùng loại
Ưu điểm của robot
Giúp giảm tối đa chi phí nhân công. Hiện nay tại Việt nam chi phí cho tiền lương chiếm tỷ lệ lớn nhất trong giá thành sản xuất của hầu hết các nhà máy gạch. Đặc biệt là các nhà máy gạch đang sử dụng công nghệ lạc hậu như lò vòng, lò đứng liên tục phải sử dụng một số lượng nhân công rất lớn lên đến hàng 100 người
Tính toán giải pháp khi lắp đặt
Với kích thước xe gòong phù hợp nhất mỗi giờ Robot gắp gạch có thể xếp trên 35.000 viên, giúp giảm đáng kể số lượng nhân công lao động vào khoảng 80% so với cách làm truyền thống. Ngoài ra gắp gạch bằng hệ thống robot gắp gạch Yaskawa còn đảm bảo chất lượng khối xếp, tiết kiệm nhiên liệu, tận dụng tối đa đường gió đường lửa nâng cao chất lượng của viên gạch thành phẩm.
Thông số kỹ thuật:
Thông số robot – Robot Specifications
Số trục điều khiển – Axes: | 6 |
Khả năng mang tải – Payload: | 120.00kg |
Tầm với lớn nhất – H-Reach: | 3058mm |
Sai số lặp lại – Repeatability: | ±0.2mm |
Khối lượng robot – Robot Mass: | 1010 kg |
Kết cấu robot – Structure: | Articulated |
Kiểu lắp đặt – Mounting: | Floor |
Thông số về tốc độ chuyển động Robot Motion Speed
Trục J1 | 125 °/s (2.18 rad/s) |
Trục J2 | 115 °/s (2.01 rad/s) |
Trục J3 | 125 °/s (2.18 rad/s) |
Trục J4 | 182 °/s (3.18 rad/s) |
Trục J5 | 175 °/s (3.05 rad/s) |
Trục J6 | 265 °/s (4.63 rad/s) |
Thông số về góc quay robot – Robot Motion Range
Trục J1 | ±180° |
Trục J2 | +76° – 60° |
Trục J3 | +90° – 147° |
Trục J4 | ±360° |
Trục J5 | +130° – 125° |
Trục J6 | ±360° |
Robot Yaskawa nâng bốc hàng (Picking/Packing, Palletizing)
Tính năng của robot bốc xếp hàng hóa
Tăng năng xuất sản xuất thông qua các phương pháp tự động hóa nhanh hơn và đáng tin cậy hơn là những lý do chính để sử dụng Motoman MPL800. Nó nổi bật với khả năng xử lý tải trọng 800 kg và tầm với lên tới 3024 mm.
MPL800 DX100 là bộ điều khiển 4 trục đa chức năng, có thể kết hợp trong hệ thống nhiều băng tải và vị trí đặt pallet
Các tính năng của Motoman MPL800 DX100 bao gồm tốc độ trục nhanh, tăng tốc mượt mà,hệ thống cáp điện động lực, điều khiển và đường dẫn khí được lắp đặt bên trong.
Có thể mở rộng khả năng hoạt động của robot bằng cách thêm phần cứng ngoại vi và phần mềm của robot giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn cho hệ thống
Các loại robot bốc xếp hàng hóa
- Robot Motoman-MPL80II
- Robot Motoman-MPL100II
- Robot Motoman-MPL160II
- Robot Motoman-MPL300II
- Robot Motoman-MPL500II
- Robot Motoman-MPL800II
Thông số kỹ thuật của Robot bốc xếp hàng hóa
Thông số của robot Robot Specifications
Số trục điều khiển-Axes: | 4 |
Khả năng mang tải -Payload: | 800.00kg |
Tầm với chiều cao-H-Reach: | 3159.00mm |
Sai số lặp lại-Repeatability: | ±0.5000mm |
Khối lượng robot-Robot Mass: | 2550.00kg |
Kết cấu robot-Structure: | Articulated |
Kiểu lắp đặt-Mounting: | Lắp trên sàn- Floor |
Thông số về tốc độ – Robot Motion Speed
Trục J1 | 65 °/s (1.13 rad/s) |
Trục J2 | 65 °/s (1.13 rad/s) |
Trục J3 | 65 °/s (1.13 rad/s) |
Trục J4 | 125 °/s (2.18 rad/s) |
Thông số về góc quay -Robot Motion Range
Trục J1 | ±180° |
Trục J2 | +90° – 45° |
Trục J3 | +15.5° – 120° |
Trục J4 | ±360° |
Bộ điều khiển
Bộ điều khiển robot Motoman DX100 Controller
Bộ điều khiển robot bốc xếp hàng hóa
The Motoman DX100 is an open communication dynamic next-generation controller with the ability to control up to 8 robots (72 axes max). It has fast processing speeds that lead to high performances, smooth interpolation, and open communication. Floor space is able to be efficiently utilized with the use of the DX100 as the connections are on the back of the unit. The DX100 uses Advanced Robot Motion (ARM) control and is best-in class for path planning which helps to decrease teaching time.
Energy saving (up to 25%) and safety-compliant, the DX100 is programmed through a small and lightweight Windows CE color screen teach pendant. This input device includes features a unique cross-shaped navigation cursor which helps to reduce teaching time and improve productivity.
Additionally, the pendant has a convenient and compact flash slot to help facilitate backups and all it houses all of the operator controls. The DX100 reduces the need for separate PLC and HMI devices. This results in a significant cost savings when integrating a robotic workcell. Furthermore, there is a maintenance with reducer status check function to help enhance trouble shooting and alarm recovery.
Smaller DX-series controller options include the DXM100 or the upgraded and powerful DX200.
Các sản phẩm phân phối kinh doanh chính :
- Biến tần Yaskawa Nhật Bản
- Robot công nghiệp Yaskawa Nhật Bản
- Biến tần một chiều- DC driver- Sprint Electric- Italia
- Máy biến áp FUJI- Nhật Bản
- Động cơ thường và động cơ hộp số Mitsubishi- Nhật Bản
Với đội ngũ quản lý kỹ sư chuyên nghiệp nhiều kinh nghiệm đông đảo kỹ thuật viên công nhân lành nghề chúng tôi luôn đáp ứng được đa dạng yêu cầu từ Quý khách hàng với chất lượng tốt nhất.
Chúng tôi luôn luôn nỗ lực cải tiến hoàn thiện hệ thống để mang lại cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, mục tiêu của chúng tôi luôn luôn lấy sự hài lòng của khách hàng làm nền tảng cho sự phát triển bền vững.
Chúng tôi trân trọng cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm và sử dụng sản phẩm dịch vụ của chúng tôi và mong muốn đồng hành cùng sự phát triển của Quý khách hàng