PLC Mitsubishi
Các dòng sản phẩm bộ điều khiển PLC Mitsubishi
PLC Mitsubishi FX : FX1N,FX1S, FX2N, FX3U, FX3G, FX3S
Dòng sản phẩm mới PLC Mitsubishi FX là dòng PLC nhỏ gọn và thành công của hãng Mitsubishi Electric. Sản phẩm được thiết kế đáp ứng cho thị trường quốc tế, nhiều tính năng đặc biệt. Với tốc độ xử lý cực mạnh mẽ, cho phép mở rộng truyền thông qua cổng USB, hỗ trợ cổng Ethernet và Cổng lập trình RS-422 mini…
PLC Mitsubishi FX1N
Giới thiệu PLC Mitsubishi FX1N
Khả năng trao đổi dữ liệu và truyền thông của PLC FX1N là ý tưởng nền tảng cho những ứng dụng mà phần cứng bộ điều khiển, tính năng truyền thông, chức năng đặc biệt và tốc độ xử lý là then chốt.
Bảng chọn mã sản phẩm PLC Mitsubishi FX1N
Mã hàng | I/O tối đa | Input (số cổng) |
Output (số cổng,loại) |
Công suất (W) |
Trọng lượng (kg) |
Kích thước (mm) |
1.Main Units với 14 – 24 ngõ vào ra I/O | ||||||
FX1N-14MR-DS | 14 | 8 | 6, Relay | 13 | 0.45 | 90x90x75 |
FX1N-14MR-ES/UL | 14 | 8 | 6, Relay | 29 | 0.45 | 90x90x75 |
FX1N-14MT-DSS | 14 | 8 | 6, Transistor(Source) | 13 | 0.45 | 90x90x75 |
FX1N-14MT-ESS/UL | 14 | 8 | 6, Transistor(Source) | 29 | 0.45 | 90x90x75 |
FX1N-24MR-DS | 24 | 14 | 10, Relay | 15 | 0.45 | 90x90x75 |
FX1N-24MR-ES/UL | 24 | 14 | 10, Relay | 30 | 0.45 | 90x90x75 |
FX1N-24MT-DSS | 24 | 14 | 10, Transistor(Source) | 15 | 0.45 | 90x90x75 |
FX1N-24MT-ESS/UL | 24 | 14 | 10, Transistor(Source) | 30 | 0.45 | 90x90x75 |
2.Main Units với 40 – 60 ngõ vào ra I/O | ||||||
FX1N-40MR-DS | 40 | 24 | 16, Relay | 18 | 0.65 | 130x90x75 |
FX1N-40MR-ES/UL | 40 | 24 | 16, Relay | 32 | 0.65 | 130x90x75 |
FX1N-40MT-DSS | 40 | 24 | 16, Transistor(Source) | 18 | 0.65 | 130x90x75 |
FX1N-40MT-ESS/UL | 40 | 24 | 16, Transistor(Source) | 32 | 0.65 | 130x90x75 |
FX1N-60MR-DS | 60 | 36 | 24, Relay | 20 | 0.8 | 130x90x75 |
FX1N-60MR-ES/UL | 60 | 36 | 24, Relay | 35 | 0.8 | 130x90x75 |
FX1N-60MT-DSS | 60 | 36 | 24, Transistor(Source) | 20 | 0.8 | 130x90x75 |
FX1N-60MT-ESS/UL | 60 | 36 | 24, Transistor(Source) | 35 | 0.8 | 130x90x75 |
Giới thiệu PLC Mitsubishi FX1S
Bảng chọn mã sản phẩm PLC Mitsubishi FX1S
Mã hàng | I/O tối đa | Input (số cổng) |
Output (số cổng,loại) |
Công suất (W) |
Trọng lượng (kg) |
Kích thước (mm) |
1.Main Units với 10 – 14 ngõ vào ra I/O | ||||||
FX1S-10MR-DS | 10 | 6 | 4, Relay | 6 | 0.22 | 60x90x49 |
FX1S-10MR-ES/UL | 10 | 6 | 4, Relay | 19 | 0.3 | 60x90x75 |
FX1S-10MT-DSS | 10 | 6 | 4, Transistor(Source) | 6 | 0.22 | 60x90x49 |
FX1S-10MT-ESS/UL | 10 | 6 | 4, Transistor(Source) | 19 | 0.3 | 60x90x75 |
FX1S-14MR-DS | 14 | 8 | 6, Relay | 6.5 | 0.22 | 60x90x49 |
FX1S-14MR-ES/UL | 14 | 8 | 6, Relay | 19 | 0.3 | 60x90x75 |
FX1S-14MT-DSS | 14 | 8 | 6, Transistor(Source) | 6.5 | 0.22 | 60x90x49 |
FX1S-14MT-ESS/UL | 14 | 8 | 6, Transistor(Source) | 19 | 0.3 | 60x90x75 |
2.Main Units với 20 – 30 ngõ vào ra I/O | ||||||
FX1S-120MR-DS | 20 | 12 | 8, Relay | 7 | 0.3 | 75x90x49 |
FX1S-20MR-ES/UL | 20 | 12 | 8, Relay | 20 | 0.4 | 75x90x75 |
FX1S-20MT-DSS | 20 | 12 | 8, Transistor(Source) | 7 | 0.3 | 75x90x49 |
FX1S-20MT-ESS/UL | 20 | 12 | 8, Transistor(Source) | 20 | 0.4 | 75x90x75 |
FX1S-30MR-DS | 30 | 16 | 14, Relay | 8 | 0.35 | 100x90x49 |
FX1S-30MR-ES/UL | 30 | 16 | 14, Relay | 21 | 0.45 | 100x90x49 |
FX1S-30MT-DSS | 30 | 16 | 14, Transistor(Source) | 8 | 0.35 | 100x90x49 |
FX1S-30MT-ESS/UL | 30 | 16 | 14, Transistor(Source) | 21 | 0.45 | 100x90x49 |
Giới thiệu chung về PLC Mitsubishi FX2N
- Điện áp nguồn cung cấp: 24VDC hoặc 100/230VAC
- Bộ nhớ chương trình: 16000 bước
- Kết nối truyền thông: RS422, có hỗ trợ board mở rộng RS485/RS232
- Bộ đếm tốc độ cao: Bộ đếm 1 phase max 60Khz, Bộ đếm 2 phases: 2 đầu vào max 30Khz
- Loại ngõ ra: Relay, Transistor
- Phát xung tốc độ cao: 2 chân phát xung max 20Khz
- Tổng I/O: 16, 32, 48, 64, 80, 128 I/O
- Có thể mở rộng lên tới 256 I/O thông qua module
- Có thể mở rộng tối đa lên tới 8 module chức năng
Bảng chọn mã hàng PLC Mitsubishi FX2N
FX2N |
Tổng các ngõ Vào/Ra | Ngõ vào | Ngõ ra | Kích thước(Dài × Rộng × Cao) (mm) | ||
Số lượng | Loại | Số lượng | Loại | |||
FX2N-16MR-ES/UL | 16 | 8 | Sink/Source | 8 | Rơ le | 130 × 87 × 90 |
FX2N-16MT-ESS/UL | Transistor(Source) | |||||
FX2N-16MT-E/UL | Sink | Transistor(Sink) | ||||
FX2N-32MR-ES/UL | 32 | 16 | Sink/Source | 16 | Rơ le | 150 × 87 × 90 |
FX2N-32MS-E/UL | Sink | Triac | ||||
FX2N-32MT-ESS/UL | Sink/Source | Transistor(Source) | ||||
FX2N-32MT-E/UL | Sink | Transistor(Sink) | ||||
FX2N-48MR-ES/UL | 48 | 24 | Sink/Source | 24 | Rơ le | 182 × 87 × 90 |
FX2N-48MS-E/UL | Sink | Triac | ||||
FX2N-48MT-ESS/UL | Sink/Source | Transistor(Source) | ||||
FX2N-48MT-E/UL | Sink | Transistor(Sink) | ||||
FX2N-64MR-ES/UL | 64 | 32 | Sink/Source | 32 | Rơ le | 220 × 87 × 90 |
FX2N-64MT-ESS/UL | Transistor(Source) | |||||
FX2N-80MR-ES/UL | 80 | 40 | Sink/Source | 40 | Rơ le | 285 × 87 × 90 |
FX2N-80MT-ESS/UL | Transistor(Source) | |||||
FX2N-128MR-ES/UL | 128 | 64 | Sink/Source | 64 | Rơ le | 350 × 87 × 90 |
FX2N-128MT-ESS/UL | Transistor(Source) | |||||
FX2N-16MR-DS | 16 | 8 | Sink/Source | 8 | Rơ le | 130 × 87 × 90 |
FX2N-16MT-DSS | Transistor(Source) | |||||
FX2N-32MR-DS | 32 | 16 | Sink/Source | 16 | Rơ le | 150 × 87 × 90 |
FX2N-32MT-DSS | Transistor(Source) | |||||
FX2N-48MR-DS | 48 | 24 | Sink/Source | 24 | Rơ le | 182 × 87 × 90 |
FX2N-48MT-DSS | Transistor(Source) | |||||
FX2N-64MR-DS | 64 | 32 | Sink/Source | 32 | Rơ le | 220 × 87 × 90 |
FX2N-64MT-DSS | Transistor(Source) | |||||
FX2N-80MR-DS | 80 | 40 | Sink/Source | 40 | Rơ le | 285 × 87 × 90 |
FX2N-80MT-DSS | Transistor(Source) | |||||
FX2N-16MR-UA1/UL | 16 | 8 | 110 VAC | 8 | Rơ le | 130 × 87 × 90 |
FX2N-32MR-UA1/UL | 32 | 16 | 110 VAC | 16 | Rơ le | 182 × 87 × 90 |
FX2N-48MR-UA1/UL | 48 | 24 | 110 VAC | 24 | Rơ le | 220 × 87 × 90 |
FX2N-64MR-UA1/UL | 64 | 32 | 110 VAC | 32 | Rơ le | 285 × 87 × 90 |
PLC Mitsubishi FX3U
Giới thiệu chung PLC Mitsubishi FX3U
FX3U Là thế hệ thứ ba trong gia đình họ PLC FX Series, là một PLC dạng nhỏ gọn và thành công của hãng Mitsubishi Electric.
Sản phẩm được thiết kế đáp ứng cho thị trường quốc tế, tính năng đặc biệt mới là hệ thống “adapter bus” được bổ xung cho hệ thống bus hữu ích cho việc mở rộng thêm những tính năng đặc biệt và khối truyền thông mạng.
- Tính linh hoạt cao
- Tích hợp analog I/O (2 inputs, 1 output)
- Cấu trúc Dual bus: bộ nhớ 32k bước
- Tích hợp sẵn đồng hồ thời gian thực
- Dễ dàng lập trình
- Cổng USB có sẵn, tốc độ cao 12Mbps…
Bảng chọn mã hàng sản phẩm PLC Mitsubishi FX3U
Mã hàng | Tổng I/O | Input (DI) | Output (DO) | Nguồn cấp | Công suất | Trọng lượng | Kích thước |
FX3U-16MR/DS | 16 | 8 | 8 Relay | 24V DC | 25 | 0.6 | 130x90x86 |
FX3U-16MR/ES-A | 16 | 8 | 8 Relay | 220V AC | 30 | 0.6 | 130x90x86 |
FX3U-16MT/DS | 16 | 8 | 8 Transistor(Sink) | 24V DC | 25 | 0.6 | 130x90x86 |
FX3U-16MT/ES-A | 16 | 8 | 8 Transistor(Sink) | 220V AC | 30 | 0.6 | 130x90x86 |
FX3U-16MT/DSS | 16 | 8 | 8 Transistor(Source) | 24V DC | 25 | 0.6 | 130x90x86 |
FX3U-16MT/ESS | 16 | 8 | 8 Transistor(Source) | 220V AC | 30 | 0.6 | 130x90x86 |
FX3U-32MR/DS | 32 | 16 | 16 Relay | 24V DC | 30 | 0.65 | 150x90x86 |
FX3U-32MR/ES-A | 32 | 16 | 16 Relay | 220V AC | 35 | 0.65 | 150x90x86 |
FX3U-32MT/DS | 32 | 16 | 16 Transistor(Sink) | 24V DC | 30 | 0.65 | 150x90x86 |
FX3U-32MT/ES-A | 32 | 16 | 16 Transistor(Sink) | 220V AC | 35 | 0.65 | 150x90x86 |
FX3U-32MT/DSS | 32 | 16 | 16 Transistor(Source) | 24V DC | 30 | 0.65 | 150x90x86 |
FX3U-32MT/ESS | 32 | 16 | 16, Transistor(Source) | 220V AC | 35 | 0.65 | 150x90x86 |
FX3U-48MR/DS | 48 | 24 | 24 Relay | 24V DC | 35 | 0.85 | 182x90x86 |
FX3U-48MR/ES-A | 48 | 24 | 24 Relay | 220V AC | 40 | 0.85 | 182x90x86 |
FX3U-48MT/DS | 48 | 24 | 24 Transistor(Sink) | 24V DC | 35 | 0.85 | 182x90x86 |
FX3U-48MT/ES-A | 48 | 24 | 24 Transistor(Sink) | 220V AC | 40 | 0.85 | 182x90x86 |
FX3U-48MT/DSS | 48 | 24 | 24 Transistor(Source) | 24V DC | 35 | 0.85 | 182x90x86 |
FX3U-48MT/ESS | 48 | 24 | 24 Transistor(Source) | 220V AC | 40 | 0.85 | 182x90x86 |
FX3U-64MR/DS | 64 | 32 | 32 Relay | 24V DC | 40 | 1 | 220x90x86 |
FX3U-64MR/ES-A | 64 | 32 | 32 Relay | 220V AC | 45 | 1 | 220x90x86 |
FX3U-64MT/DS | 64 | 32 | 32 Transistor(Sink) | 24V DC | 40 | 1 | 220x90x86 |
FX3U-64MT/ES-A | 64 | 32 | 32 Transistor(Sink) | 220V AC | 45 | 1 | 220x90x86 |
FX3U-64MT/DSS | 64 | 32 | 32 Transistor(Source) | 24V DC | 40 | 1 | 220x90x86 |
FX3U-64MT/ESS | 64 | 32 | 32 Transistor(Source) | 220V AC | 45 | 1 | 220x90x86 |
FX3U-80MR/DS | 80 | 40 | 40 Relay | 24V DC | 45 | 1.2 | 285x90x86 |
FX3U-80MR/ES-A | 80 | 40 | 40 Relay | 220V AC | 50 | 1.2 | 285x90x86 |
FX3U-80MT/DS | 80 | 40 | 40 Transistor(Sink) | 24V DC | 45 | 1.2 | 285x90x86 |
FX3U-80MT/ES-A | 80 | 40 | 40 Transistor(Sink) | 220V AC | 50 | 1.2 | 285x90x86 |
FX3U-80MT/DSS | 80 | 40 | 40 Transistor(Source) | 24V DC | 45 | 1.2 | 285x90x86 |
FX3U-80MT/ESS | 80 | 40 | 40 Transistor(Source) | 220V AC | 50 | 1.2 | 285x90x86 |
FX3U-128MR/ES-A | 128 | 64 | 64 Relay | 220V AC | 65 | 1.8 | 350x90x86 |
FX3U-128MT/ESS | 128 | 64 | 64 Transistor(Source) | 220V AC | 65 | 1.8 | 350x90x86 |
FX3U-128MT/ES-A | 128 | 64 | 64 Transistor(Sink) | 220V AC | 65 | 1.8 | 350x90x86 |
Mitsubishi FX3G
Giới thiệu chung về PLC Mitsubishi FX3G
PLC Mitsubishi FX3G, dòng PLC được cải tiến từ dòng FX1N, nó được kế thừa tất cả những tính năng của dòng PLC FX kết hợp với sự tiến bộ vượt bậc của dòng PLC thế hệ FX3 nhắm đến sự đổi mới công nghệ mang đến cho người dùng sự ổn định và tính linh hoạt cao
Là thế hệ thứ ba trong gia đình họ PLC FX Series, FX3GE có những đặc điểm cơ bản như:
- Tính linh hoạt cao
- Tích hợp analog I/O (2 inputs, 1 output)
- Cấu trúc Dual bus: bộ nhớ 32k bước
- Tích hợp sẵn đồng hồ thời gian thực
- Dễ dàng lập trình
- Cổng USB có sẵn, tốc độ cao 12Mbps…
Bảng chọn mã sản phẩm PLC Mitsubishi FX3G
Mã hàng | I/O tối đa | Input (số cổng) |
Output (số cổng,loại) |
Công suất (W) |
Trọng lượng (kg) |
Kích thước (mm) |
1.Main Units với 14 ngõ vào ra I/O | ||||||
FX3G-14MR/ES-A | 14 | 8 | 6, Relay | 31 | 0.5 | 90x90x86 |
FX3G-14MT/ES-A | 14 | 8 | 6, Transistor(Sink) | 31 | 0.5 | 90x90x86 |
FX3G-14MT/ESS | 14 | 8 | 6, Transistor(Source) | 31 | 0.5 | 90x90x86 |
2.Main Units với 24 ngõ vào ra I/O | ||||||
FX3G-24MR/ES-A | 24 | 14 | 10, Relay | 32 | 0.55 | 90x90x86 |
FX3G-24MT/ES-A | 24 | 14 | 10, Transistor(Sink) | 32 | 0.55 | 90x90x86 |
FX3G-24MT/ESS | 24 | 14 | 10, Transistor(Source) | 32 | 0.55 | 90x90x86 |
3.Main Units với 40 ngõ vào ra I/O | ||||||
FX3G-40MR/ES-A | 40 | 24 | 16, Relay | 37 | 0.7 | 130x90x86 |
FX3G-40MT/ES-A | 40 | 24 | 16, Transistor(Sink) | 37 | 0.7 | 130x90x86 |
FX3G-40MT/ESS | 40 | 24 | 16, Transistor(Source) | 37 | 0.7 | 130x90x86 |
4.Main Units với 60 ngõ vào ra I/O | ||||||
FX3G-60MR/ES-A | 60 | 36 | 24, Relay | 40 | 0.85 | 175x90x86 |
FX3G-60MT/ES-A | 60 | 36 | 24, Transistor(Sink) | 40 | 0.85 | 175x90x86 |
FX3G-60MT/ESS | 60 | 36 | 24, Transistor(Source) | 40 | 0.85 | 175x90x86 |
Mitsubishi FX3S
PLC Mitsubishi FX3S, Bộ Lập Trình PLC Mitsubishi FX3S, Nguồn cấp điện một chiều DC:
Đặc tính kỹ thuật:
Bộ nhớ:
- Bộ nhớ EEPROM 16,000 bước.(Dung lượng chương trình 4,000 bước)
- Tốc độ xử lý: Lệnh cơ bản: 0.21 μs/lệnh
- Lệnh chương trình ứng dụng: 0.5 to 100μs/lệnh
Thiết bị:
- Relay: 1,536 pts
- Timer: 138 pts
- Counter: 67 pts
- Data register: 3,000 pts
Model | Số đầu vào ra | Loại đầu vào | Loại đầu ra | Vào tương tự | ||
Tổng số | Số đầu vào | Số đầu ra | ||||
Nguồn cấp một chiều DC, Đầu vào 24 V DC sink / source | ||||||
FX3S-10MR/DS | 10 | 6 | 4 | 24 V DC (sink/source) | Relay | |
FX3S-10MT/DS | 10 | 6 | 4 | 24 V DC (sink/source) | Transistor (sink) | |
FX3S-10MT/DSS | 10 | 6 | 4 | 24 V DC (sink/source) | Transistor (source) | |
FX3S-14MR/DS | 14 | 8 | 6 | 24 V DC (sink/source) | Relay | |
FX3S-14MT/DS | 14 | 8 | 6 | 24 V DC (sink/source) | Transistor (sink) | |
FX3S-14MT/DSS | 14 | 8 | 6 | 24 V DC (sink/source) | Transistor (source) | |
FX3S-20MR/DS | 20 | 12 | 8 | 24 V DC (sink/source) | Relay | |
FX3S-20MT/DS | 20 | 12 | 8 | 24 V DC (sink/source) | Transistor (sink) | |
FX3S-20MT/DSS | 20 | 12 | 8 | 24 V DC (sink/source) | Transistor (source) | |
FX3S-30MR/DS | 30 | 16 | 14 | 24 V DC (sink/source) | Relay | |
FX3S-30MT/DS | 30 | 16 | 14 | 24 V DC (sink/source) | Transistor (sink) | |
FX3S-30MT/DSS | 30 | 16 | 14 | 24 V DC (sink/source) | Transistor (source) |
PLC Mitsubishi FX3GE
Giới thiệu chung về PLC Mitsubishi FX3GE
FX3GE là sản phẩm của sự kết hợp giữa FX3G với giao thức Ethernet và analog I/O.
Là thế hệ thứ ba trong gia đình họ PLC FX Series, FX3GE có những đặc điểm cơ bản như:
- Tính linh hoạt cao
- Cổng truyền thông Ethernet
- Tích hợp analog I/O (2 inputs, 1 output)
- Cấu trúc Dual bus: bộ nhớ 32k bước
- Tích hợp sẵn đồng hồ thời gian thực
- Dễ dàng lập trình
- Cổng USB có sẵn, tốc độ cao 12Mbps…
Bảng chọn mã sản phẩm PLC Mitsubishi FX3GE 40 đầu vào ra
Ngoài ra với dòng FX3GE này còn hỗ trợ kết nối qua cổng LAN Ethernet.
Model Number | FX3GE-40MR/DS | FX3GE-40MR/ES | FX3GE-40MT/DSS | FX3GE-40MT/DS | FX3GE-40MT/ESS | FX3GE-40MT/ES |
Certification | UL • cUL • CE(EMC) | UL • cUL • CE EMC) | UL • cUL • CE (EMC) | UL • cUL • CE EMC) | UL • cUL • CE EMC) | UL • cUL • CE (EMC) |
Integrated Inputs/Outputs | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
Power Supply (V) | 24VDC | 100-240VAC | 24VDC | 24VDC | 100-240VAC | 100-240VAC |
Integrated Digital Inputs | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 |
Integrated Analog Inputs | 2 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 2 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 2 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 2 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 2 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 2 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) |
Integrated Digital Outputs | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Integrated Analog Outputs | 1 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 1 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 1 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 1 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 1 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 1 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) |
Digital Output Type | Relay | Relay | Transistor (Source) | Transistor (Sink) | Transistor (Source) | Transistor (Sink) |
Power Consumption (W) | 37 | 37 | 37 | 37 | 37 | 37 |
Weight (kg) | 0.8 | 0.8 | 0.8 | 0.8 | 0.8 | 0.8 |
Dimensions (W x H x D) mm | 175 x 90 x 86 | 175 x 90 x 86 | 175 x 90 x 86 | 175 x 90 x 86 | 175 x 90 x 86 | 175 x 90 x 86 |
Bảng chọn mã sản phẩm PLC Mitsubishi FX3GE 24 đầu vào ra
Model Number | FX3GE-24MR/DS | FX3GE-24MR/ES | FX3GE-24MT/DSS | FX3GE-24MT/DS | FX3GE-24MT/ESS | FX3GE-24MT/ES |
Certification | UL • cUL • CE EMC) | UL • cUL • CE EMC) | UL • cUL • CE (EMC) | UL • cUL • CE EMC) | UL • cUL • CE (EMC) | UL • cUL • CE (EMC) |
Integrated Inputs/Outputs | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 |
Power Supply (V) | 24VDC | 100-240VAC | 24VDC | 24VDC | 100-240VAC | 100-240VAC |
Integrated Digital Inputs | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 |
Integrated Analog Inputs | 2 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 2 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 2 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 2 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 2 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 2 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) |
Integrated Digital Outputs | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Integrated Analog Outputs | 1 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 1 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 1 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 1 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 1 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) | 1 (12 bit, 0-10V or 4-20mA DC) |
Digital Output Type | Relay | Relay | Transistor (Source) | Transistor (Sink) | Transistor (Source) | Transistor (Sink) |
Power Consumption (W) | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 | 32 |
Weight (kg) | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 |
Dimensions (W x H x D) mm | 130 x 90 x 86 | 130 x 90 x 86 | 130 x 90 x 86 | 130 x 90 x 86 | 130 x 90 x 86 | 130 x 90 x 86 |
PLC Mitsubishi FX3UC
Giới thiệu PLC Mitsubishi FX3UC
Đặc tính kỹ thuật:
Ngõ vào:
- 48 ngõ vào DC dạng Sink (0V)
- Điện áp hoạt động: 24VDC
Ngõ ra:
- 48 ngõ ra Transistor, trong đó 3 ngõ ra Y0 Y1 Y2 phát xung max 100 kHz
- Điện áp hoạt động: 5-30VDC (Y0, Y1, Y2), 30VDC các ngõ ra còn lại
Khả năng mở rộng thêm I/O: max 384 I/O (80 analog inputs, 48 analog outputs)
Nguồn cấp: 24VDC
Bộ nhớ:
- Dung lượng bộ nhớ (Memmory capacity): 64K steps RAM (internal) gồm Program capacity + Comment capacity + File register capacity. Tùy chọn trong Parammeter setting
- Bộ nhớ chương trình (Program capacity): max 64K steps (nếu Comment capacity = 0 và File register capacity = 0)
- Bộ nhớ mở rộng (Memory cassette) (OPTION): FX3U-FLROM-16 (16K steps), FX3U-FLROM-64 (64K steps), FX3U-FLROM-64L (64K steps, loader function), FX3U-FLROM-1M (64K steps, 1300kB dedicated area)
Tốc độ xử lý:
- Basic instructions: 0.065us
- High-speed counter: 8 ngõ
- 1 Phase: 6 ngõ max 100 kHz, 2 ngõ max 10kHz
- 2 Phase: 2 ngõ max 50 kHz
- Pulse output: max 100 kHz, Y0, Y1, Y2
- Có chức năng thời gian thực (real-time clock)
- Cổng truyền thông: Cổng tròn 8 chân RS-422
Bảng mã chọn PLC Mitsubishi FX3UC
- FX3UC-16MT/D
- FX3UC-16MT/DSS
- FX3UC-16MR/DS-T
- FX3UC-32MT/D
- FX3UC-32MT/DSS
- FX3UC-64MT/D
- FX3UC-64MT/DSS
- FX3UC-96MT/D
- FX3UC-96MT/DSS
PLC Mitsubishi FX3GA
Giới thiệu chung PLC Mitsubishi FX3GA
Bộ lập trình PLC Mitsubishi FX3GA – Thay thế bộ lập trình PLC Mitsubishi FX1N Nguồn cấp 220V, tích hợp nhỏ gọn với 36 ngõ vào VDC và 24 ngõ ra transitorNgoài ra PLCSAIGON.COM còn cung cấp một số dòng PLC Mitsubishi FX3GA khác:Bộ lập…
Bảng mã chọn sản phẩm PLC Mitsubishi FX3GA
-
FX3GA-14MR-CM
-
FX3GA-24MR-CM
- FX3GA-40MR-CM
- FX3GA-60MR-CM
- FX3GA-14MT-CM
- FX3GA-24MT-CM
- FX3GA-40MT-CM
- FX3GA-60MT-CM
PLC Mitsubishi FX3GC
PLC Mitsubishi FX3G Series :
– Dòng PLC FX3G được cải tiến từ dòng FX1N, nó được kế thừa tất cả những tính năng của dòng PLC FX kết hợp với sự tiến bộ vượt bậc của dòng PLC thế hệ FX3 nhắm đến sự đổi mới công nghệ mang đến cho người dùng sự ổn định và tính linh hoạt cao
– Dòng PLC FX3G được tích hợp bộ nhớ trong lên đến 32Kb bước lệnh cho dòng tiêu chuẩn, tốc độ xử lý một lệnh đơn logic trong thời gian 0.21µs. Thêm vào đó, nó cho phép xử lý trên số thực và các ngắt.
Việc lập trình trên FX3G dễ hơn bao giờ hết nhờ vào sự thực thi thông qua đồng thời 2 cổng truyền thông tốc độ cao là RS422 & USB. Còn với dòng FX3G ngõ ra kiểu transistor cho phép phát xung độc lập trên 3 ngõ ra lên đến 100 kHz, được nhà sản xuất tích hợp và cải tiến nhiều tập lệnh điều khiển vị trí.Chức năng cho phép cài đặt mật khẩu truy cập và phân quyền theo người sử dụng.
Đặc tính kĩ thuật FX3GC-32MT/D:
– Số ngõ vào: 16
– Số ngõ ra: 16, kiểu Transistor .
– Nguồn cung cấp: 100–240 V AC (+10 % / -15 %), 50/60 Hz.
– Công suất tiêu thụ: 31 W.
– Truyền thông: USB, RS232C, RS485
– Bộ đếm tốc độ cao: 60Hz x4 kênh và 10Hz x2 kênh.
– Bộ nhớ trong: 32 Kb.
PLC Mitsubishi FX5U
Giới thiệu chung về PLC Mitsubishi FX5U
- FX5U có khả năng cung cấp 32, 64, 80 đầu vào ra và có khả năng mở rộng tới 512 đầu vào ra
- Nguồn cấp 110VAC ~ 220VAC
- Các đầu ra có 2 loại là Relay và Transistor
- Tích hợp truyền thông tương tự Serial RS485 và Ethernet giữa PLC và HMI
- Tích hợp sẵn 2 đầu vào và 1 đầu ra tương tự
- Tích hợp sẵn điều khiển vị trí 4 trục
- Tích hợp sẵn bộ đến tốc độ cao max 8 kênh
- Đèn LED chỉ thị trạng thái vào ra
- Khe cắm thẻ nhớ tới 4GB
- Các Module giao tiếp chuyển đổi có thể được gắn trực tiếp vào PLC
- Có khả năng kết nối mở rộng với các Module vào ra số, Module chức năng đặc biệt hay các module chuyển đổi tương tự số ADP
Bảng chọn mã hàng PLC Mitsubishi FX5U
Type | Số I/O | Nguồn cung cấp | Loại I/O | Số đầu vào | Số đầu ra | |
5 V DC | 24 V DC | |||||
FX5U-32MR/ES | 32 points | 900 mA | 400 mA (480 mA) | DC input (sink/source)/relay output | 16 points | 16 points |
FX5U-32MT/ES | DC input (sink/source)/transistor (sink) | |||||
FX5U-32MT/ESS | DC input (sink/source)/transistor (source) | |||||
FX5U-64MR/ES | 64 points | 1100 mA | 600 mA (740 mA) | DC input (sink/source)/relay output | 32 points | 32 points |
FX5U-64MT/ES | DC input (sink/source)/transistor (sink) | |||||
FX5U-64MT/ESS | DC input (sink/source)/transistor (source) | |||||
FX5U-80MR/ES | 80 points | 1100 mA | 600 mA (770 mA) | DC input (sink/source)/relay output | 40 points | 40 points |
FX5U-80MT/ES | DC input (sink/source)/transistor (sink) | |||||
FX5U-80MT/ESS | DC input (sink/source)/transistor (source) |
PLC Mitsubishi dòng A
QnA CPU là dòng CPU có hiệu suất cao, đa chức năngVới những phát triển mới cùng với một loạt các lệnh mới cho các module chức năng đặc biệt,QnACPU là giải pháp hoàn hảo cho một rộng phạm vi của nhà máy tự động hóa các nhu cầu.
I.Những tính năng chính
– Tốc độ xữ lý nhanh:
Các yêu cầu về tốc độ xử lý của các hệ thống PLC ngày càng được kiểm soát chặt chẽ chính xác, và chất lượng được nâng cao hơn trong các ứng dụng. MSP (Mitsubishi Sequence Processor) đã được cải thiện rất nhiều so với các loại được sử dụng trong Ana / AnUCPU. QnACPUs nhanh hơn khoảng 3 lần tốc độ xử lý so với AnUCPUs.
– Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu chương trình lớn và có thể tùy chọn thẻ IC Card
Mỗi CPU được trang bị bộ nhớ tương đối lớn. Với bộ nhớ lớn nhất có sẵn, các Q4A và Q4ARCPU có thể kiểm soát lên đến một chương trình có 124k bước.
– Nhiều chương trình
a.Dễ hiểu vì mỗi module chương trình có thể được thực hiện cho các chức năng cụ thể.
b.Dễ dàng chuẩn hóa các mô-đun chương trình và có thể được sử dụng liên tục cho các dự án khác tương tự sau này.
c.Tiết kiệm thời gian cho việc tải chương trình lên / xuống và gỡ lỗi vì chương trình kích thước nhỏ.
II.Dãy sản phẩm
Mã hàng |
Số ngõ vào/ra |
Bộ nhớ chương trình |
Q4ARCPU | 4096 | 124 |
Q4ACPU | 4096 | 124 |
Q3ACPU | 2048 | 92 |
Q2ACPU-S1 | 1024 | 60 |
Q2ACPU | 512 | 28 |
PLC Mitsubishi dòng Q
Phát triển lên từ dòng sản phẩm trước đó, họ AnSH, họ Q PLC Mitsubishi cho phép người dùng pha trộn và lựa chọn sự phối hợp tốt nhất giữa CPU, công cụ truyền tin, module điều khiển chuyên biệt và I/O trên cùng một nền tảng. Điều này cho phép người dùng cấu hình hệ thống theo những gì mình cần, khi nào mình cần, nơi mình cần triển khai.
PLC Mitsubishi dòng L
Dòng sản phẩm L Series là dòng PLC điều khiển mới nhất của Mitsubishi, với thiết kế sáng tạo cải tiến hỗ trợ cho việc mở rộng từ mặt trước của sản phẩm. Dòng L-PLC được xây dựng bên trong với các kiến trúc làm việc trên môi trường mạng Ethernet và Mini-USB.
Dòng L-PLC còn hỗ trợ thẻ nhớ ngoài thông dụng chuẩn SD / SDHC Card tiện lợi cho việc lưu trữ dữ liệu chương trình và dữ liệu làm việc, dòng PLC L đa nhiệm này hỗ trợ đến 24 ngõ I/O cho điều khiển vị trí và chức năng cho bộ điếm tốc độ cao .Dòng CPU được xây dựng riêng cho môi trường mạng CC-Link V2 với một CPU chính quản lý kết nối hệ thống mạng mạnh mẽ.được thêm vào khi cần thiết.
Phụ kiện bao gồm màn hình hiển thị hai màu với chức năng hiển thị các hoạt động của PLC, cảnh báo lỗi cho các tiếp điểm relay. Kích thước nhỏ gọn tối ứ, dễ dàng mở rộng, khả năng kết nối mạng Ethernet, và vô số các chức năng tích hợp cao cấp làm cho dòng L-PLC trở lên linh hoạt khi hoạt động độc lập và mạnh mẽ trong môi trường mạng khi dùng cho các ứng dụng lớn.
Hệ thống phần mềm thông minh được MELSOFT Navigator thiết kế với đầy đủ tính năng lập trình giám sát mô phỏng cơ bản,ngoài ra nó còn hỗ trợ kết nối trong mạng ảo với phần mềm dành riêng cho màn hình GT16.
Tham khảo thêm Biến tần
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.